Thẻ Visa Vietcombank có rất nhiều tiện ích khác nhau để khách hàng sử dụng. Bạn cũng đang muốn đăng ký mở thẻ Visa Vietcombank nhưng còn băn khoăn làm thẻ Visa Vietcombank mất bao nhiêu tiền? Cùng tìm hiểu phí mở thẻ Visa Vietcombank mới nhất qua bài viết này nhé.
Bạn đang xem: Phí làm thẻ visa vietcombank
Thẻ tín dụng Vietcombank là một loại thẻ giúp cho khách hàng dễ dàng thanh toán. Chủ sở hữu thẻ sẽ được hỗ trợ và nhận được nhiều ưu đãi từ thẻ. Với các tính năng nổi bật chắc chắn sẽ giúp bạn có một giải pháp thanh toán thông minh. Nhưng nếu như bạn chưa rõ về biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank. Hãy cùng baoveangiang.com tìm hiểu ngay bây giờ.
Nội Dung
Tìm hiểu về thẻ tín dụng Vietcombank VisaBiểu phí thẻ tín dụng Visa Vietcombank 2021
Tìm hiểu về thẻ tín dụng Vietcombank Visa
Thẻ tín dụng Vietcombank Visa một loại thẻ được ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam hợp tác với tổ chức có tên là Visa phát hành. Thẻ cho phép khách hàng mua sắm, chi tiêu, thanh toán trực tuyến tại các đơn vị có liên kết chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa.
Đây là một loại thẻ cao cấp được rất nhiều người lựa chọn. Với những ưu điểm vượt trội và các tiện ích hấp dẫn phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Làm thẻ Visa Vietcombank mất bao nhiêu tiền là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm. Nhưng bạn không cần phải lo lắng về vấn đề đó đâu nhé. Bởi khi mở thẻ Visa Vietcombank khách hàng sẽ được miễn phí phát hành thẻ. Bạn sẽ chỉ phải đóng khoản phí thường niên hàng năm theo đúng quy định.
Xem thêm: Trailer Phim " Tìm Chồng Cho Vợ Tôi (Tập 30/30) Trọn Bộ, Tìm Chồng Cho Vợ Tôi
Vì vậy phí làm thẻ Visa Vietcombank được miễn phí hoàn toàn. Những ai có nhu cầu thì hãy tới ngân hàng và đăng ký ngay.
Biểu phí thẻ tín dụng Visa Vietcombank 2021
Biểu phí này sẽ thực sự cần thiết trong quá trình dùng thẻ. Bạn nên đọc để hiểu rõ về chúng.
Loại phí | Mức phí |
Phí thường niên | Hạng vàng: – Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ/năm – Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/thẻ/năm Hạng chuẩn: – Thẻ chính: 100.000 VNĐ/thẻ/năm – Thẻ phụ: 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
Phí rút tiền | 3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454 VNĐ/giao dịch) |
Phí vượt hạn mức | 8%/năm cho số tiền vượt hạn mức từ 1 – 5 ngày 10%/năm số tiền vượt hạn mức từ 6 – 15 ngày 15%/năm số tiền vượt hạn mức từ 16 ngày trở lên. |
Phí chậm thanh toán | 3% giá trị chưa thanh toán, tối thiểu 50.000đ. |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 45.454 VNĐ/thẻ/lần |
Phí cấp lại PIN | 27.272 VNĐ/lần/thẻ |