Tất cả múi giờ các nước trên trái đất được liệt kê theo giang sơn hoặc khu vực trong bảng bên dưới đây.
Bạn đang xem: Các múi giờ trên thế giới
Có đều quốc gia chủ quyền với các múi giờ khác biệt do có tương đối nhiều vùng lãnh thổ, dẫn đầu là Pháp cùng với 12 khu, mà lại 11 trong số đó ở rải rác rến trên gắng giới, phần lãnh thổ chính ở Châu Âu chỉ có một múi giờ. Tựa như là ở vương quốc Anh, Đan Mạch, New Zealand, Hà Lan.
Xem thêm: Hướng Dẫn Thiết Lập Kiểu Dim Tiêu Chuẩn Dim Trong Cad Tri Thức Việt)
Các quốc gia có khá nhiều múi tiếng trong thuộc 1 khu vực chính(một số trong số họ cũng đều có các vùng lãnh thổ hải đảo) là Nga, Mỹ, Canada, Úc, Mexico, Brazil, Indonesia, Kazakhstan, Mông Cổ, cùng hòa Dân công ty Congo, Kiribati, Micronesia, Chile , Tây Ban Nha, nhân tình Đào Nha với Ecuador.
Kỹ thuật Daylight Saving Time (DST) được sử dụng rộng rãi ở châu Âu, Bắc Mỹ, với ở một trong những vùng của châu Phi, Úc với Nam Mỹ. Mục đích là để gia công cho thời hạn ban ngày dài hơn nữa trong mùa hè, bằng phương pháp thiết lập đồng hồ đeo tay chạy sớm rộng 1 giờ đồng hồ vào mùa xuân (bắt đầu của thời kỳ DST) cùng sau đó cấu hình thiết lập đồng hồ lừ đừ hơn 1 tiếng vào mùa thu.
=> kiểm tra ngày giờ thế giới – Đồng hồ nước online
Danh sách múi giờ các nước trên thay giới:
Afghanistan | +04:30 | – | |
Albania | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng10, 03:00 |
Algeria | +01:00 | – | |
Samoa (Mỹ) | -11:00 | – | |
Andorra | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Angola | +01:00 | – | |
Anguilla (Anh) | -04:00 | – | |
Antigua và Barbuda | -04:00 | – | |
Argentina | -03:00 | – | |
Armenia | +04:00 | – | |
Aruba (Hà Lan) | -04:00 | – | |
Úc – Tây Úc | +08:00 | – | |
Úc – phái mạnh Úc | +09:30 | 10: 30 | Chủ Nhật đầu của mon 10, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00 |
Úc – Bắc Úc | +09:30 | – | |
Úc–New South Wales (NSW), Tasmania (TAS), Victoria (VIC), vùng tp hà nội Úc | +10:00 | 11: 00 | Chủ Nhật đầu của tháng 10, 02:00 Chủ Nhật đầu của mon 4, 03:00 |
Úc–Queensland (QLD) | +10:00 | – | |
Úc– ĐảoLord Howe (New South Wales) | +10:30 | 11: 00 | Chủ Nhật đầu của mon 10, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00 |
Úc–Đảo Macquarie (Tasmania) | +11:00 | – | |
Áo | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Azerbaijan | +04:00 | 05: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 04:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 05:00 |
Bahamas | -05:00 | -04: 00 | Chủ Nhật thứ hai của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00 |
Bahrain | +03:00 | – | |
Bangladesh | +06:00 | – | |
Barbados | -04:00 | – | |
Belarus | +03:00 | – | |
Bỉ | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 11, 03:00 |
Belize | -06:00 | – | |
Bénin | +01:00 | – | |
Bermuda (Anh) | -04:00 | -03: 00 | Chủ Nhật thứ hai của mon 3, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 3, 02:00 |
Bhutan | +06:00 | – | |
Bolivia | -04:00 | – | |
Bosnia và Herzegovina | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 11, 03:00 |
Botswana | +02:00 | – | |
Brazil–Acre, Tây Amazon | -05:00 | – | |
Brazil–Đông Amazon, Rondonia, Roraima | -04:00 | – | |
Brazil–Mato Grosso vì chưng Sul, Mato Grosso | -04:00 | -03: 00 | Chủ Nhật trang bị 3 của mon 3, 00:00 Chủ Nhật máy 3 của tháng 2, 00:00 |
Brazil–Alagoas, Amapa, Maranhao, Para, Piaui, Ceara, Sergipe, Paraiba, Pernambuco, Rio Grande vì Norte, Bahia, Tocantins, Distrito Federal | -03:00 | – | |
Brazil–Espirito Santo, Goias, Minas Gerais, Parana, Rio de Janeiro, Rio Grande vì chưng Sul, Santa Catarina, Sao Paulo | -03:00 | -02: 00 | Chủ Nhật sản phẩm công nghệ 3 của mon 12, 00:00 Chủ Nhật lắp thêm 3 của tháng 2, 00:00 |
Brazil–đảo nhỏ tuổi ở Đại Tây Dương (Fernando de Noronha, Trindade) | -02:00 | – | |
British Indian Ocean Territory (Anh) | +06:00 | – | |
Quần đảo British Virgin (Anh) | -04:00 | – | |
Brunei | +08:00 | – | |
Bulgaria | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 04:00 |
Burkina Faso | ± 00:00 | – | |
Burundi | +02:00 | – | |
Cabo Verde | -01:00 | – | |
Campuchia | +07:00 | – | |
Cameroon | +01:00 | – | |
Caribbean Hà Lan (Hà Lan) | -04:00 | – | |
Quần đảo Cayman (Anh) | -05:00 | – | |
Cộng hòa Trung Phi | +01:00 | – | |
Chad | +01:00 | – | |
Quần đảo Chatham (New Zealand) | +12:45 | 13: 45 | Chủ Nhật cuối của mon 9, 02:00 Chủ Nhật đầu của mon 4, 03:00 |
Chile | -03:00 | – | |
Chile–đảo Phục Sinh | -05:00 | – | |
Trung Quốc | +08:00 | – | |
Đảo Christmas (Úc) | +07:00 | – | |
Quần hòn đảo Cocos (Úc) | +06:30 | – | |
Colombia | -05:00 | – | |
Comoros | +03:00 | – | |
Congo –Cộng hòa | +01:00 | – | |
Congo–Phía tây | +01:00 | – | |
Congo –Phần đông | +02:00 | – | |
Quần hòn đảo Cook (New Zealand) | -10:00 | – | |
Costa Rica | -06:00 | – | |
Cote d’Ivoire | ± 00:00 | – | |
Croatia | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Cuba | -05:00 | -04: 00 | Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 00:00 Chủ Nhật đầu của tháng 11, 01:00 |
Curaçao (Hà Lan) | -04:00 | – | |
Síp | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Cộng hòa Séc | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Đan Mạch | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Djibouti | +03:00 | – | |
Dominica | -04:00 | – | |
Cộng hòa Dominica | -04:00 | – | |
Ecuador | -05:00 | – | |
Ecuador–tỉnh Galapagos | -06:00 | – | |
Ai Cập | +02:00 | – | |
El Salvador | -06:00 | – | |
Equatorial Guinea | +01:00 | – | |
Eritrea | +03:00 | – | |
Estonia | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Ethiopia | +03:00 | – | |
Quần hòn đảo Falkland (Anh) | -03:00 | – | |
Quần hòn đảo Faroe (Đan Mạch) | ± 00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 02:00 |
Fiji | +12:00 | – | |
Phần Lan | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Pháp | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Guiana thuộc Pháp (Pháp) | -03:00 | – | |
Đảo Tahiti(Pháp) | -10:00 | – | |
Quần đảo Marquesas (Pháp) | -09:30 | – | |
Quần hòn đảo Gambier (Pháp) | -09:00 | – | |
Gabon | +01:00 | – | |
Gambia | ± 00:00 | – | |
Georgia | +04:00 | – | |
Đức | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Ghana | ± 00:00 | – | |
Gibraltar (Anh) | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Hy lạp | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Greenland (Đan Mạch) | -03:00 | -02: 00 | Thứ Bảy cuối của mon 3, 22:00 Thứ Bảy cuối của tháng 10, 23:00 |
Greenland (Đan Mạch), căn cứ ko quân Thule | -04:00 | -03: 00 | Chủ Nhật thứ hai của mon 3, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00 |
Greenland (Đan Mạch), Ittoqqortoormiit | -01:00 | ± 00: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 00:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 01:00 |
Grenada | -04:00 | – | |
Guadeloupe (Pháp) | -04:00 | – | |
Guam (Mỹ) | +10:00 | – | |
Guatemala | -06:00 | – | |
Guernsey (Anh) | ±00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00 |
Guinea | ±00:00 | – | |
Guinea-Bissau | ±00:00 | – | |
Guyana | -04:00 | – | |
Haiti | -05:00 | -04: 00 | Chủ Nhật thứ hai của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật đầu của mon 11, 02:00 |
Honduras | -06:00 | – | |
Hồng Kông (Trung Quốc) | +08:00 | – | |
Hungary | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Iceland | ± 00:00 | – | |
Ấn Độ | +05:30 | – | |
Indonesia–đảo Sumatra, hòn đảo Java, Tây Kalimantan, Trung Kalimantan | +07:00 | – | |
Indonesia–đảo Sulawesi, Quần hòn đảo Sunda Nhỏ, Bắc Kalimantan, Đông Kalimantan, Nam Kalimantan | +08:00 | – | |
Indonesia–quần đảo Maluku, Papua, West Papua | +09:00 | – | |
Iran | +03:30 | 04: 30 | 21 tháng 3, 00:00 (± 1 ngày) 21 tháng 9, 00:00 (± 1 ngày) |
Irắc | +03:00 | – | |
Ireland | ±00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 02:00 |
Isle of Man (Anh) | ±00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00 |
Israel | +02:00 | 03: 00 | Thứ Sáu trước thời gian ngày Chủ Nhật cuối tháng ba, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00 |
Ý | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Jamaica | -05:00 | – | |
Nhật Bản | +09:00 | – | |
Jersey (Anh) | ±00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00 |
Jordan | +02:00 | 03: 00 | Thứ Sáu sau ngày sản phẩm công nghệ Năm cuối tháng 3, 00:00 Thứ Sáu cuối của mon 10, 01:00 |
Kazakhstan–phía Tây | +05:00 | – | |
Kazakhstan–phần Đông | +06:00 | – | |
Kenya | +03:00 | – | |
Kerguelen (Pháp) | +05:00 | – | |
Kiribati–Quần đảo Gilbert | +12:00 | – | |
Kiribati–Quần đảo Phoenix | +13:00 | – | |
Kiribati–Quần hòn đảo dòng | +14:00 | – | |
Kosovo | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Kuwait | +03:00 | – | |
Kyrgyzstan | +06:00 | – | |
Lào | +07:00 | – | |
Latvia | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 04:00 |
Lebanon | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 00:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 00:00 |
Lesotho | +02:00 | – | |
Liberia | ± 00:00 | – | |
Libya | +01:00 | – | |
Liechtenstein | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Lithuania | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Luxembourg | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Macedonia | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Madagascar | +03:00 | – | |
Malawi | +02:00 | – | |
Malaysia | +08:00 | – | |
Maldives | +05:00 | – | |
Mali | ± 00:00 | – | |
Malta | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Đảo Marshall | +12:00 | – | |
Martinique (Pháp) | -04:00 | – | |
Mauritania | ± 00:00 | – | |
Mauritius | +04:00 | – | |
Mayotte (Pháp) | +03:00 | – | |
Mexico | -06:00 | -05: 00 | Chủ Nhật đầu của mon 4, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 02:00 |
Mexico–bang Quintana Roo | -05:00 | – | |
Mexico–bang Baja California Sur, Chihuahua, Nayarit, Sinaloa | -07:00 | -06: 00 | Chủ Nhật đầu của mon 4, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00 |
Mexico–bang Sonora | -07:00 | – | |
Mexico–bang Baja California | -08:00 | -07: 00 | Chủ Nhật thứ 2 của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật đầu của mon 11, 02:00 |
Micronesia–bang Chuuk và Yap | +10:00 | – | |
Micronesia–bang Kosrae và Pohnpei | +11:00 | – | |
Moldova | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Monaco | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Mông Cổ | +08:00 | ||
Mông Cổ–tỉnh Khovd, Uvs, Bayan-Ölgii | +07:00 | ||
Montenegro | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Montserrat (Anh) | -04:00 | – | |
Morocco | ±01:00 | ||
Mozambique | +02:00 | – | |
Myanmar (Miến Điện) | +06:30 | – | |
Namibia | +02:00 | ||
Nauru | +12:00 | – | |
Nepal | +05:45 | – | |
Hà Lan | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
New Caledonia (Pháp) | +11:00 | – | |
New Zealand | +12:00 | 13: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 9, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 4, 03:00 |
Nicaragua | -06:00 | – | |
Niger | +01:00 | – | |
Nigeria | +01:00 | – | |
Niue (New Zealand) | -11:00 | – | |
Đảo Norfolk (Úc) | +11:30 | – | |
Bắc Triều Tiên | +09:00 | – | |
Quần đảo Bắc Mariana (Mỹ) | +10:00 | – | |
Na Uy | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Oman | +04:00 | – | |
Pakistan | +05:00 | – | |
Palau | +09:00 | – | |
Palestine | +02:00 | 03: 00 | Thứ Bảy cuối của tháng 3, 10:00 Thứ Bảy cuối của mon 10, 10:00 |
Panama | -05:00 | – | |
Papua New Guinea | +10:00 | – | |
Paraguay | -04:00 | -03: 00 | Chủ nhật đầu của mon 10, 00:00 Chủ nhật đầu của mon 3, 00:00 |
Peru | -05:00 | – | |
Philippines | +08:00 | – | |
Quần đảo Pitcairn (Anh) | -08:00 | – | |
Ba Lan | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Bồ Đào Nha, khu vực chính | ± 00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 02:00 |
Bồ Đào Nha, Azores | -01:00 | ± 00: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Puerto Rico (Mỹ) | -04:00 | – | |
Qatar | +03:00 | – | |
Réunion (Pháp) | +04:00 | – | |
Romania | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Rwanda | +02:00 | – | |
Saint Barthélemy (Pháp) | -04:00 | – | |
St. Helena (Anh) | ±00:00 | – | |
St. Kitts với Nevis | -04:00 | – | |
St. Lucia | -04:00 | – | |
Saint Martin (Pháp) | -04:00 | – | |
Saint Pierre và Miquelon (Pháp) | -03:00 | -02: 00 | Chủ Nhật thứ hai của mon 3, 02:00 Chủ Nhật đầu của tháng 11, 02:00 |
St. Vincent cùng Grenadines | -04:00 | – | |
Samoa | +13:00 | 14: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 9, 03:00 Chủ Nhật đầu của tháng 4, 04:00 |
San Marino | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Sao Tome cùng Principe | ±00:00 | – | |
Ả Rập Saudi | +03:00 | – | |
Senegal | ±00:00 | – | |
Serbia | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Seychelles | +04:00 | – | |
Sierra Leone | ±00:00 | – | |
Singapore | +08:00 | – | |
Sint Maarten (Hà Lan) | -04:00 | – | |
Slovakia | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 03:00 |
Slovenia | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Quần hòn đảo Solomon | +11:00 | – | |
Somalia | +03:00 | – | |
Nam Phi | +02:00 | – | |
Hàn Quốc | +09:00 | – | |
Nam Sudan | +03:00 | – | |
Tây Ban Nha | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Tây Ban Nha–Quần đảo Canary | ±00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Sri Lanka | +05:30 | – | |
Sudan | +03:00 | – | |
Suriname | -03:00 | – | |
Swaziland | +02:00 | – | |
Thụy Điển | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Thụy sĩ | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Syria | +02:00 | 03: 00 | Thứ sáu cuối của mon 3, 00:00 Thứ Sáu cuối của mon 10, 00:00 |
Đài Loan | +08:00 | – | |
Tajikistan | +05:00 | – | |
Tanzania | +03:00 | – | |
Thái Lan | +07:00 | – | |
Đông Timo | +09:00 | – | |
Togo | ±00:00 | – | |
Tokelau (New Zealand) | +13:00 | – | |
Tonga | +13:00 | – | |
Trinidad và Tobago | -04:00 | – | |
Tunisia | +01:00 | – | |
Thỗ Nhĩ Kỳ | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 04:00 |
Turkmenistan | +05:00 | – | |
Quần đảo Turks và Caicos (Vương quốc Anh) | -04:00 | – | |
Tuvalu | +12:00 | – | |
Uganda | +03:00 | – | |
Ukraina | +02:00 | 03: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 03:00 Chủ Nhật cuối của mon 10, 04:00 |
Các Tiểu quốc gia Ả Rập Thống Nhất | +04:00 | – | |
Vương quốc Anh | ±00:00 | 01: 00 | Chủ Nhật cuối của mon 3, 01:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 02:00 |
Uruguay | -03:00 | ||
Quần hòn đảo Virgin (Mỹ) | -04:00 | – | |
Uzbekistan | +05:00 | – | |
Vanuatu | +11:00 | – | |
Thành phố Vatican (Tòa Thánh) | +01:00 | 02: 00 | Chủ Nhật cuối của tháng 3, 02:00 Chủ Nhật cuối của tháng 10, 03:00 |
Venezuela | -04:30 | – | |
Việt Nam | +07: 00 | – | |
Wallis với Futuna (Pháp) | +12:00 | – | |
Yemen | +03:00 | – | |
Zambia | +02:00 | – | |
Zimbabwe | +02:00 | – |